Theo quan điểm triết học Đông Á, Vô cực sinh Thái cực, Thái cực sinh Lưỡng Nghi, Lưỡng nghi sinh Tứ Tượng, Tứ tượng chẻ thành Bát Quái. Quan điểm triết học ta sẽ không bàn về đúng hay sai, chỉ cần biết đây là tiên đề của rất nhiều nhóm môn gọi là huyền học như Dịch, Phong Thủy, Tử vi… Dùng được, là được, như việc ta không cần biết ai nghĩ ra bánh xe, chỉ cần biết bánh xe xài được, giống Dịch cũng vậy, ai nghĩ ra không quan trọng, xài được là được.
1. Tám quẻ Bát quái
Cái mình dùng, chỉ cần nhớ:
1: Càn: Thiên: Trời: Kim
2: Đoài: Trạch: Đầm: Kim
3: Ly: Hoả: Lửa: Hoả
4: Chấn: Lôi: Sấm: Mộc
5: Tốn: Phong: Gió: Mộc
6: Khảm: Thuỷ: Nước: Thuỷ
7: Cấn: Sơn: Núi: Thổ
8: Khôn: Địa: Đất: Thổ
8 khái niệm này, được gọi là 8 quẻ Bát quái
Phần này, buộc phải nhớ, nhớ cả số thứ tự, việc nhớ này về sau sẽ lợi cho việc phụ thuộc vào một phương thức gieo quẻ
2. Tương khắc ngũ hành
Sau cần thuộc đến Ngũ hành bao gồm:
Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ
Với thứ tự:
Khắc | Sinh |
Kim khắc Mộc | Hỏa sinh Thổ |
Mộc khắc Thổ | Thổ sinh Kim |
Thổ khắc Thủy | Kim sinh Thủy |
Thủy khắc Hỏa | Thủy sinh Mộc |
Hỏa khắc Kim | Mộc sinh Hỏa |
3. Cấu trúc Quẻ dịch
Một quẻ Dịch gồm hai bát quái chồng lên nhau mà thành, phân thành trên dưới, gọi là Thượng – Hạ. Thượng là quẻ trên, Hạ là quẻ dưới, phân thành hai trường hợp mà gọi tên:
Trường hợp 1:
Thượng và Hạ giống nhau, giả sử Thượng Càn Hạ Càn, gọi là Càn vi Thiên, nghĩa là theo công thức: Tên quẻ – vi – Nghĩa quẻ chữ hán
Hoặc gọi là Bát thuần càn, nghĩa là theo công thức: Bát thuần – tên quẻ
Trường hợp 2:
Thượng và Hạ khác nhau, khi đấy gọi tên như sau:
Nghĩa chữ hán quẻ Thượng – Nghĩa chữ hán quẻ Hạ – Tên quẻ
Ví dụ: Thượng Càn hạ Đoài:
Thiên Trạch Lý
Tên quẻ đi riêng cho 56 quẻ còn lại, không có nguyên tắc chung:
Quy chiếu với 64 quẻ, ra được đồ hình từng quẻ:
4.TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ
1. CUNG CÀN
có 8 quẻ đều thuộc Kim
1.CÀN VI THIÊN
2. THIÊN PHONG CẤU
3. THIÊN SƠN ĐỘN
4. THIÊN ĐỊA BỈ
5. PHONG ĐỊA QUAN
6. SƠN ĐỊA BÁC
7. HỎA ĐỊA TẤN
8. HỎA THIÊN ĐẠI HỮU
CÀN VI THIÊN — Phụ Mẫu Tuất Thổ (Thế) | THIÊN PHONG CẤU — Phụ Mẫu Tuât Thổ | THIÊN SƠN ĐỘN — Phụ Mẫu Tuất Thổ | THIÊN ĐỊA BỈ — Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng) |
PHONG ĐỊA QUAN — Thê Tài Mão Mộc | SƠN ĐỊA BÁC — Thê Tài Dần Mộc | HỎA ĐỊA TẤN — Quan Quỷ Tỵ Hỏa | HỎA THIÊN ĐẠI HỮU — Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng) |
Đó là 8 quẻ thuộc cung Càn. Cung Càn ngũ hành thuộc Kim nên Thân Dậu là hào Huynh Đệ vì giống nhau; Thìn Tuất Sửu Mùi là Phụ Mẫu vì Thổ sinh Kim; Tỵ Ngọ là hào Quan Quỷ vì là hào khắc (khắc mình là bệnh tật, hay quan lộc); Dần Mão là hào Tài vì mình khắc (sai khiến hay xài), là Thê Tài (vợ và tiền bạc); Hợi Tý là hào Tử Tôn vì mình sinh ra là con cháu (cũng là phúc đức vì do mình tạo ra).
2. CUNG ĐOÀI:
1. ĐOÀI VI TRẠCH
2. TRẠCH THỦY KHỐN
3. TRẠCH ĐỊA TUY
4. TRẠCH SƠN HAM
5. THỦY SƠN KIỀN
6. ĐỊA SƠN KHIÊM
7. LÔI SƠN TIỂU QUÁ
8. LÔI TRẠCH QUY MUỘI
ĐOÀI VI TRẠCH – – Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế) | TRẠCH THỦY KHỐN – – Phụ Mẫu Mùi Thổ | TRẠCH ĐỊA TUỴ – – Phụ Mẫu Mùi Thổ | TRẠCH SƠN HÀM – – Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng) |
THỦY SƠN KIỀN – – Tử Tôn Tý Thủy | ĐỊA SƠN KHIÊM – – Huynh Đệ Dậu Kim – – Phụ Mẫu Thìn Thổ | LÔI SƠN TIỂU QUÁ – – Phụ Mẫu Tuất Thổ | LÔI TRẠCH QUY MUỘI – – Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng) |
Đó là 8 quẻ của cung Đoài. Cung Đoài cũng thuộc hành Kim như cung Càn, nên vẫn lấy Kim làm Huynh Đệ và lục thân giống như cung Càn ở trên.
3. CUNG LY
1. LY VI HỎA
2. HỎA SƠN LỮ
3. HỎA PHONG ĐÌNH
4. HỎA THỦY VỊ TẾ
5. SƠN THỦY MÔNG
6. PHONG THỦY HOÁN
7. THIÊN THỦY TỤNG
8. THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN
LY VI HỎA — Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế) | HỎA SƠN LỮ — Huynh Đệ Tỵ Hỏa | HỎA PHONG ĐỈNH — Huynh Đệ Tỵ Hỏa | HỎA THỦY VỊ TẾ — Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng) |
SƠN THUỶ MÔNG — Phụ Mẫu Dần Mộc | PHONG THUỶ HOÁN — Phụ Mẫu Mão Mộc | THIÊN THỦY TỤNG — Tử Tôn Tuất Thổ | THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN — Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng) |
Đó là 8 quẻ của cung Ly. Cung Ly ngũ hành thuộc Hỏa, nên lấy Hỏa làm hành chính mà phối với lục Thân, như sinh ra Hỏa là Mộc Dần Mão là cha mẹ. Hỏa sinh ra Thổ nên Thìn Tuất Sửu Mùi là Tử Tôn…
4. CUNG CHẤN
1. CHẤN VI LÔI
2. LÔI ĐỊA DƯ
3. LÔI THỦY GIẢI
4. LÔI PHONG HẰNG
5. ĐỊA PHONG THĂNG
6. THỦY PHONG TỈNH
7. TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ
8.TRẠCH LÔI TÙY
CHẤN VI LÔI – – Thê Tài Tuất Thổ (Thế) | LÔI ĐỊA DỰ – – Thê Tài Tuất Thổ | LÔI THUỶ GIẢI – – Thê Tài Tuất Thổ | LÔI PHONG HẰNG – – Thê Tài Tuất Thổ (Ứng) |
ĐỊA PHONG THĂNG – – Quan Quỷ Dậu Kim | THUỶ PHONG TỈNH – – Phụ Mẫu Tý Thủy | TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ – – Thê Tài Mùi Thổ | TRẠCH LÔI TÙY – – Thê Tài Mùi Thổ (Ứng) |
Đó là 8 quẻ thuộc cung Chấn. Cung Chấn ngũ hành thuộc Mộc, nên dựa theo Mộc mà phối lục thân.
5. CUNG TỐN
1. TỐN VI PHONG
2. PHONG THIÊN TIỂU SÚC
3. PHONG HỎA GIA NHÂN
4. PHONG LÔI ÍCH
5. THIÊN LÔI VÔ VỌNG
6. HỎA LÔI PHỆ HẠP
7. SƠN LÔI DI
8. SƠN PHONG CỔ
TỐN VI PHONG — Huynh Đệ Mão Mộc (Thế) | PHONG THIÊN TIỂU SÚC — Huynh Đệ Mão Mộc | PHONG HỎA GIA NHÂN — Huynh Đệ Mão Mộc | PHONG LÔI ÍCH — Huynh Đệ Mão Mộc (Ứng) |
THIÊN LÔI VÔ VỌNG — Thê Tài Tuất Thổ | HỎA LÔI PHỆ HẠP — Tử Tôn Tỵ Hỏa | SƠN LÔI DI — Huynh Đệ Dần Mộc | SƠN PHONG CỔ — Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng) |
Đó là 8 quẻ của cung Tốn. Cung Tốn ngũ hành thuộc Mộc
6. CUNG KHẢM
1. KHẢM VI THỦY
2. THỦY TRẠCH TIẾT
3. THỦY LÔI TRUÂN
4. THỦY HOẢ KÝ TẾ
5. TRẠCH HỎA CÁCH
6. LÔI HỎA PHONG
7. ĐỊA HỎA MINH DI
8. ĐỊA THỦY SƯ
KHẢM VI THỦY – – Huynh Đệ Tý Thủy (Thế) | THỦY TRẠCH TIẾT – – Huynh Đệ Tý Thủy | THỦY LÔI TRUÂN – – Huynh Đệ Tý Thủy | THỦY HOẢ KÝ TẾ – – Huynh Đệ Tý Thủy (Ứng) |
TRẠCH HỎA CÁCH – – Quan Quỷ Mùi Thổ | LÔI HỎA PHONG – – Quan Quỷ Tuất Thổ | ĐỊA HỎA MINH DI – – Phụ Mẫu Dậu Kim | ĐỊA THỦY SƯ – – Phụ Mẫu Dậu Kim (Ứng) |
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khảm. Cung Khảm ngũ hành thuộc Thủy.
7. CUNG CẤN
1. CẤN VI SƠN
2. SƠN HỎA BÔN
3. SƠN THIÊN ĐẠI SÚC
4. SƠN TRẠCH TỐN
5. HỎA TRẠCH KHÊ
6. THIÊN TRẠCH LÝ
7. PHONG TRẠCH TRUNG PHU
8. PHONG SƠN TIỆM
CẤN VI SƠN — Quan Quỷ Dần Mộc (Thế) | SƠN HỎA BÔN — Quan Quỷ Dần Mộc | SƠN THIÊN ĐẠI SÚC — Quan Quỷ Dần Mộc | SƠN TRẠCH TỔN — Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng) — Quan Quỷ Mão Mộc |
HỎA TRẠCH KHUÊ — Phụ Mẫu Tỵ Hoả | THIÊN TRẠCH LÝ — Huynh Đệ Tuất Thổ | PHONG TRẠCH TRUNG PHU — Quan Quỷ Mão Mộc | PHONG SƠN TIỆM — Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng) |
Đó là 8 quẻ thuộc cung Cấn. Cung Cấn thuộc Thổ.
8. CUNG KHÔN
1. KHÔN VI ĐỊA
2. ĐỊA LÔI PHỤC
3. ĐỊA TRẠCH LÂM
4. ĐỊA THIÊN THÁI
5. LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG
6. TRẠCH THIÊN QUẢI
7. THỦY THIÊN NHU
8. THỦY ĐỊA TỶ
KHÔN VI ĐỊA – – Tử Tôn Dậu Kim (Thế) | ĐỊA LÔI PHỤC – – Tử Tôn Dậu Kim | ĐỊA TRẠCH LÂM – – Tử Tôn Dậu Kim | ĐỊA THIÊN THÁI – – Tử Tôn Dậu Kim (Ứng) |
LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG – – Huynh Đệ Tuất | TRẠCH THIÊN QUẢI – – Huynh Đệ Mùi Thổ | THỦY THIÊN NHU – – Thê Tài Tý Thủy | THỦY ĐỊA TỶ – – Thê Tài Tý Thuỷ (Ứng) |
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khôn. Cung Khôn ngũ hành thuộc Thổ.