Skip to main content
Bốc dich Đại Toàn

Bài 1 – Bát quái là gì, từ đâu hình thành bát quái và 64 quẻ và cách gọi tên quẻ

By No Comments20 min read

Theo quan điểm triết học Đông Á, Vô cực sinh Thái cực, Thái cực sinh Lưỡng Nghi, Lưỡng nghi sinh Tứ Tượng, Tứ tượng chẻ thành Bát Quái. Quan điểm triết học ta sẽ không bàn về đúng hay sai, chỉ cần biết đây là tiên đề của rất nhiều nhóm môn gọi là huyền học như Dịch, Phong Thủy, Tử vi… Dùng được, là được, như việc ta không cần biết ai nghĩ ra bánh xe, chỉ cần biết bánh xe xài được, giống Dịch cũng vậy, ai nghĩ ra không quan trọng, xài được là được.

Table of Contents

1. Tám quẻ Bát quái

Cái mình dùng, chỉ cần nhớ:

1: Càn: Thiên: Trời: Kim
2: Đoài: Trạch: Đầm: Kim
3: Ly: Hoả: Lửa: Hoả
4: Chấn: Lôi: Sấm: Mộc
5: Tốn: Phong: Gió: Mộc
6: Khảm: Thuỷ: Nước: Thuỷ
7: Cấn: Sơn: Núi: Thổ
8: Khôn: Địa: Đất: Thổ
8 khái niệm này, được gọi là 8 quẻ Bát quái

Phần này, buộc phải nhớ, nhớ cả số thứ tự, việc nhớ này về sau sẽ lợi cho việc phụ thuộc vào một phương thức gieo quẻ

Tám quẻ bát quái

2. Tương khắc ngũ hành

Sau cần thuộc đến Ngũ hành bao gồm:

Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ

Ngũ hành tương khắc

Với thứ tự:

KhắcSinh
Kim khắc MộcHỏa sinh Thổ
Mộc khắc ThổThổ sinh Kim
Thổ khắc ThủyKim sinh Thủy
Thủy khắc HỏaThủy sinh Mộc
Hỏa khắc KimMộc sinh Hỏa

3. Cấu trúc Quẻ dịch

Một quẻ Dịch gồm hai bát quái chồng lên nhau mà thành, phân thành trên dưới, gọi là Thượng – Hạ. Thượng là quẻ trên, Hạ là quẻ dưới, phân thành hai trường hợp mà gọi tên:

Trường hợp 1:

Thượng và Hạ giống nhau, giả sử Thượng Càn Hạ Càn, gọi là Càn vi Thiên, nghĩa là theo công thức: Tên quẻ – vi – Nghĩa quẻ chữ hán

Hoặc gọi là Bát thuần càn, nghĩa là theo công thức: Bát thuần – tên quẻ

Trường hợp 2:

Thượng và Hạ khác nhau, khi đấy gọi tên như sau:
Nghĩa chữ hán quẻ Thượng – Nghĩa chữ hán quẻ Hạ – Tên quẻ

Ví dụ: Thượng Càn hạ Đoài:

Thiên Trạch Lý

Tên quẻ đi riêng cho 56 quẻ còn lại, không có nguyên tắc chung:

Bảng qui tắc tên quẻ

Quy chiếu với 64 quẻ, ra được đồ hình từng quẻ:

4.TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ

1. CUNG CÀN

có 8 quẻ đều thuộc Kim

1.CÀN VI THIÊN
2. THIÊN PHONG CẤU
3. THIÊN SƠN ĐỘN
4. THIÊN ĐỊA BỈ
5. PHONG ĐỊA QUAN
6. SƠN ĐỊA BÁC
7. HỎA ĐỊA TẤN
8. HỎA THIÊN ĐẠI HỮU
CÀN VI THIÊN

— Phụ Mẫu Tuất Thổ (Thế)
— Huynh Đệ Thân Kim
— Quan Quỷ Ngọ Hỏa
— Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
— Thê Tài Dần Mộc
— Tử Tôn Tý ThủyTHIÊN 

THIÊN PHONG CẤU

— Phụ Mẫu Tuât Thổ
— Huynh Đệ Thân Kim
— Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
— Huynh Đệ Dậu Kim
— Tử Tôn Hợi Thủy
– – Phụ Mẫu Sữu Thổ (Thế)

THIÊN SƠN ĐỘN

— Phụ Mẫu Tuất Thổ
— Huynh Đệ Thân Kim (Ứng)
— Quan Quỷ Ngọ Hỏa
— Huynh Đệ Thân Kim
– – Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
– – Phụ Mẫu Thìn Thổ

THIÊN ĐỊA BỈ

— Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
— Huynh Đệ Thân Kim
— Quan Quỷ Ngọ Hỏa
– – Thê Tài Mão Mộc (Thế)
– – Quan Quỷ Tỵ Hỏa
– – Phụ Mẫu Mùi Thổ

PHONG ĐỊA QUAN

— Thê Tài Mão Mộc
— Quan Quỷ Tỵ Hỏa
– – Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
– – Thê Tài Mão Mộc
– – Quan Quỷ Tỵ Hỏa
– – Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)

SƠN ĐỊA BÁC

— Thê Tài Dần Mộc
– – Tử Tôn Tý Thủy (Thế)
– – Phụ Mẫu Tuất Thổ
– – Thê Tài Mão Mộc
– – Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
– – Phụ Mẫu Mùi Thổ

HỎA ĐỊA TẤN

— Quan Quỷ Tỵ Hỏa
– – Phụ Mẫu Mùi Thổ
— Huynh Đệ Dậu Kim (Thế)
– – Thê Tài Mão Mộc
– – Quan Quỷ Tỵ Hỏa
– – Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)

HỎA THIÊN ĐẠI HỮU

— Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
– – Phụ Mẫu Mùi Thổ
— Huynh Đệ Dậu Kim
— Phụ Mẫu Thìn Thổ (Thế)
— Thê Tài Dần Mộc
— Tử Tôn Tý Thủy

Đó là 8 quẻ thuộc cung Càn. Cung Càn ngũ hành thuộc Kim nên Thân Dậu là hào Huynh Đệ vì giống nhau; Thìn Tuất Sửu Mùi là Phụ Mẫu vì Thổ sinh Kim; Tỵ Ngọ là hào Quan Quỷ vì là hào khắc (khắc mình là bệnh tật, hay quan lộc); Dần Mão là hào Tài vì mình khắc (sai khiến hay xài), là Thê Tài (vợ và tiền bạc); Hợi Tý là hào Tử Tôn vì mình sinh ra là con cháu (cũng là phúc đức vì do mình tạo ra).

2. CUNG ĐOÀI:

1. ĐOÀI VI TRẠCH
2. TRẠCH THỦY KHỐN
3. TRẠCH ĐỊA TUY
4. TRẠCH SƠN HAM
5. THỦY SƠN KIỀN
6. ĐỊA SƠN KHIÊM
7. LÔI SƠN TIỂU QUÁ
8. LÔI TRẠCH QUY MUỘI

ĐOÀI VI TRẠCH

– – Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
— Huynh Đệ Dậu Kim
— Tử Tôn Hợi Thủy
– – Phụ Mẫu Sửu Thổ (Ứng)
— Thê Tài Mão Mộc
— Quan Quỷ Tỵ Hỏa

TRẠCH THỦY KHỐN

– – Phụ Mẫu Mùi Thổ
— Huynh Đệ Dậu Kim
— Tử Tôn Hợi Thủy (Ứng)
– – Quan Quỷ Ngọ Hỏa
— Phụ Mẫu Thìn Thổ
– – Thê Tài Dần Mộc (Thế)

TRẠCH ĐỊA TUỴ

– – Phụ Mẫu Mùi Thổ
— Huynh Đệ Dậu Kim (Ứng)
— Huynh Đệ Hợi Thủy
– – Thê Tài Mão Mộc
– – Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Thế)
– – Phụ Mẫu Mùi Thổ

TRẠCH SƠN HÀM

– – Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
— Huynh Đệ Dâu Kim
— Tử Tôn Hợi Thủy
— Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
– – Quan Quỷ Ngọ Hỏa
– – Phụ Mẫu Thìn Thổ

THỦY SƠN KIỀN

– – Tử Tôn Tý Thủy
— Phụ Mẫu Tuất Thổ
– – Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
— Huynh Đệ Thân Kim
– – Quan Quỷ Ngọ Hỏa
– – Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)

ĐỊA SƠN KHIÊM

– – Huynh Đệ Dậu Kim
– – Tử Tôn Hợi Thủy (Thế)
– – Phụ Mẫu Sửu Thổ
— Huynh Đệ Thân Kim
– – Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)

– – Phụ Mẫu Thìn Thổ

LÔI SƠN TIỂU QUÁ

– – Phụ Mẫu Tuất Thổ
– – Huynh Đệ Thân Kim
— Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
— Huynh Đệ Thân Kim
– – Quan Quỷ Ngọ Hỏa
– – Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)

LÔI TRẠCH QUY MUỘI

– – Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
– – Huynh Đệ Thân Kim
— Quan Quỷ Ngọ Hỏa
– – Phụ Mẫu Sửu Thổ (Thế)
— Thê Tài Mão Mộc
— Quan Quỷ Tỵ Hỏa

Đó là 8 quẻ của cung Đoài. Cung Đoài cũng thuộc hành Kim như cung Càn, nên vẫn lấy Kim làm Huynh Đệ và lục thân giống như cung Càn ở trên.

3. CUNG LY

1. LY VI HỎA
2. HỎA SƠN LỮ
3. HỎA PHONG ĐÌNH
4. HỎA THỦY VỊ TẾ
5. SƠN THỦY MÔNG
6. PHONG THỦY HOÁN
7. THIÊN THỦY TỤNG
8. THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN

LY VI HỎA

— Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
– – Tử Tôn Mùi Thổ
— Thê Tài Dậu Kim
— Quan Quỷ Hợi Thủy (Ứng)
– – Tử Tôn Sửu Thổ
— Phụ Mẫu Mão Mộc

HỎA SƠN LỮ

— Huynh Đệ Tỵ Hỏa
– – Tử Tôn Mùi Thổ
— Thê Tài Dậu Kim (Ứng)
— Thê Tài Thân Kim
– – Huynh Đệ Ngọ Hỏa
– – Tử Tôn Thìn Thổ (Thế)

HỎA PHONG ĐỈNH

— Huynh Đệ Tỵ Hỏa
– – Tử Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
— Thê Tài Dậu Kim
— Thê Tài Dậu Kim
— Quan Quỷ Hợi Thủy (Thế)
– – Tử Tôn Sửu Thổ

HỎA THỦY VỊ TẾ

— Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
– – Tử Tôn Mùi Thổ
— Thê Tài Dậu Kim
– – Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
— Tử Tôn Thìn Thổ
– – Phụ Mẫu Dần Mộc

SƠN THUỶ MÔNG

— Phụ Mẫu Dần Mộc
– – Quan Quỷ Tý Thủy
– – Tử Tôn Tuất Thổ (Thế)
– – Huynh Đệ Ngọ Hỏa
— Tử Tôn Thìn Thổ
– – Phu Mẫu Dần Mộc (Ứng)

PHONG THUỶ HOÁN

— Phụ Mẫu Mão Mộc
— Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
— Tử Tôn Mùi Thổ
– – Huynh Đệ Ngọ Hỏa
— Tử Tôn Thìn Thổ (Ứng)
– – Phụ Mẫu Dần Mộc

THIÊN THỦY TỤNG

— Tử Tôn Tuất Thổ
— Thê Tài Thân Kim
— Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
– – Huynh Đệ Ngọ Hỏa
— Tử Tôn Thìn Thổ
– – Phụ Mẫu Dần Mộc (Ứng)

THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN

— Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng)
— Thê Tài Thân Kim
— Huynh Đệ Ngọ Hỏa
— Quan Quỷ Hợi Thủy (Thế)
– – Tử Tôn Sửu Thổ
— Phụ Mẫu Mão Mộc

Đó là 8 quẻ của cung Ly. Cung Ly ngũ hành thuộc Hỏa, nên lấy Hỏa làm hành chính mà phối với lục Thân, như sinh ra Hỏa là Mộc Dần Mão là cha mẹ. Hỏa sinh ra Thổ nên Thìn Tuất Sửu Mùi là Tử Tôn…

4. CUNG CHẤN

1. CHẤN VI LÔI
2. LÔI ĐỊA DƯ
3. LÔI THỦY GIẢI
4. LÔI PHONG HẰNG
5. ĐỊA PHONG THĂNG
6. THỦY PHONG TỈNH
7. TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ
8.TRẠCH LÔI TÙY

CHẤN VI LÔI

– – Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
– – Quan Quỷ Thân Kim
— Tử Tôn Ngọ Hỏa
– – Thê Tài Thìn Thổ (Ứng)
– – Huynh Đệ Dân Mộc
— Phụ Mẫu Tý Thủy

LÔI ĐỊA DỰ

– – Thê Tài Tuất Thổ
– – Quan Quỷ Thân Kim
— Tử Tôn Ngọ Hỏa (Ứng)
– – Huynh Đệ Mão Mộc
– – Tử Tôn Tỵ Hỏa
— Thê Tài Mùi Thổ (Thế)

LÔI THUỶ GIẢI

– – Thê Tài Tuất Thổ
– – Quan Quỷ Thân Kim (Ứng)
— Tử Tôn Ngọ Hỏa
– – Tử Tôn Ngọ Hỏa
— Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
– – Huynh Đệ Dần Mộc

LÔI PHONG HẰNG

– – Thê Tài Tuất Thổ (Ứng)
– – Quan Quỷ Thân Kim
— Tử Tôn Ngọ Hỏa
— Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
— Phụ Mẫu Hợi Thủy
– – Thê Tài Sửu Thổ

ĐỊA PHONG THĂNG

– – Quan Quỷ Dậu Kim
– – Phụ Mẫu Hợi Thủy
– – Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
— Quan Quỷ Dậu Kim
— Phụ Mẫu Hợi Thủy
– – Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)

THUỶ PHONG TỈNH

– – Phụ Mẫu Tý Thủy
— Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
– – Quan Quỷ Thân Kim
— Quan Quỷ Dậu Kim
— Phụ Mẫu Hợi Thủy (Ứng)
– – Thê Tài Sửu Thổ

TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ

– – Thê Tài Mùi Thổ
— Quan Quỷ Dậu Kim
— Phụ Mẫu Hợi Thủy (Thế)
— Quan Quỷ Dậu Kim
— Phụ Mẫu Hợi Thủy
– – Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)

TRẠCH LÔI TÙY

– – Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
— Quan Quỷ Dâu Kim
— Phụ Mẫu Hợi Thủy
– – Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
– – Huynh Đệ Dân Mộc
— Phụ Mẫu Tý Thủy

Đó là 8 quẻ thuộc cung Chấn. Cung Chấn ngũ hành thuộc Mộc, nên dựa theo Mộc mà phối lục thân.

5. CUNG TỐN

1. TỐN VI PHONG
2. PHONG THIÊN TIỂU SÚC
3. PHONG HỎA GIA NHÂN
4. PHONG LÔI ÍCH
5. THIÊN LÔI VÔ VỌNG
6. HỎA LÔI PHỆ HẠP
7. SƠN LÔI DI
8. SƠN PHONG CỔ

TỐN VI PHONG

— Huynh Đệ Mão Mộc (Thế)
— Tử Tôn Tỵ Hỏa
– – Thê Tài Mùi Thổ
— Quan Quỷ Dậu Kim (Ứng)
— Phụ Mẫu Hợi Thủy
– – Thê Tài Sửu Thổ

PHONG THIÊN TIỂU SÚC

— Huynh Đệ Mão Mộc
— Tử Tôn Tỵ Hỏa
– – Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
— Thê Tài Thìn Thổ
— Huynh Đệ Dần Mộc
— Phụ Mẫu Tý Thủy (Thế)

PHONG HỎA GIA NHÂN

— Huynh Đệ Mão Mộc
— Tử Tôn Tỵ Hỏa (Ứng)
– – Thê Tài Mùi Thổ
— Phụ Mẫu Hợi Thủy
– – Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
— Huynh Đệ Mão Mộc

PHONG LÔI ÍCH

— Huynh Đệ Mão Mộc (Ứng)
— Tử Tôn Tỵ Hỏa
– – Thê Tài Mùi Thổ
– – Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
– – Huynh Đệ Dần Mộc
— Phụ Mẫu Tý Thủy

THIÊN LÔI VÔ VỌNG

— Thê Tài Tuất Thổ
— Quan Quỷ Thân Kim
— Tử Tôn Ngọ Hỏa (Thế)
– – Thê Tài Thìn Thổ
– – Huynh Đệ Dần Mộc
— Phụ Mẫu Tý Thủy (Ứng)

HỎA LÔI PHỆ HẠP

— Tử Tôn Tỵ Hỏa
– – Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
— Quan Quỷ Dậu Kim
– – Thê Tài Thìn Thổ
– – Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
— Phụ Mẫu Tý Thủy

SƠN LÔI DI

— Huynh Đệ Dần Mộc
– – Phụ Mẫu Tý Thủy
– – Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
– – Thê Tài Thìn Thổ
– – Huynh Đệ Dần Mộc
— Phụ Mẫu Tý Thủy (Ứng)

SƠN PHONG CỔ

— Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
– – Phụ Mẫu Tý Thủy
– – Thê Tài Tuất Thổ
— Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
— Phụ Mẫu Hợi Thủy
– – Thê Tài Sửu Thổ

Đó là 8 quẻ của cung Tốn. Cung Tốn ngũ hành thuộc Mộc

6. CUNG KHẢM

1. KHẢM VI THỦY
2. THỦY TRẠCH TIẾT
3. THỦY LÔI TRUÂN
4. THỦY HOẢ KÝ TẾ
5. TRẠCH HỎA CÁCH
6. LÔI HỎA PHONG
7. ĐỊA HỎA MINH DI
8. ĐỊA THỦY SƯ

KHẢM VI THỦY

– – Huynh Đệ Tý Thủy (Thế)
— Quan Quỷ Tuất Thổ
– – Phụ Mẫu Thân Kim
– – Thê Tài Ngọ Hỏa (Ứng)
— Quan Quỷ Thìn Thổ
– – Tử Tôn Dần Mộc

THỦY TRẠCH TIẾT

– – Huynh Đệ Tý Thủy
— Quan Quỷ Tuất Thổ
– – Phụ Mẫu Thân Kim (Ứng)
– – Quan Quỷ Sửu Thổ
— Tử Tôn Mão Mộc
— Thê Tài Tỵ Hỏa (Thế)

THỦY LÔI TRUÂN

– – Huynh Đệ Tý Thủy
— Quan Quỷ Tuất Thổ (Ứng)
– – Phụ Mẫu Thân Kim
– – Quan Quỷ Thìn Thổ
– – Tử Tôn Dần Mộc (Thế)
— Huynh Đệ Tý Thủy

THỦY HOẢ KÝ TẾ

– – Huynh Đệ Tý Thủy (Ứng)
— Quan Quỷ Tuất Thổ
– – Phụ Mẫu Thân Kim
— Huynh Đệ Hợi Thuỷ (Thế)
– – Quan Quỷ Sửu Thổ
— Tử Tôn Mão Mộc

TRẠCH HỎA CÁCH

– – Quan Quỷ Mùi Thổ
— Phụ Mẫu Dậu Kim
— Huynh Đệ Hợi Thủy (Thế)
— Huynh Đệ Hợi Thủy
– – Quan Quỷ Sửu Thổ
— Tử Tôn Mão Mộc (Ứng)

LÔI HỎA PHONG

– – Quan Quỷ Tuất Thổ
– – Phụ Mẫu Thân Kim (Thế)
— Thê Tài Ngọ Hỏa
— Huynh Đệ Hợi Thủy
– – Quan Quỷ Sửu Thổ (Ứng)
— Tử Tôn Mão Mộc

ĐỊA HỎA MINH DI

– – Phụ Mẫu Dậu Kim
– – Huynh Đệ Hợi Thủy
– – Quan Quỷ Sửu Thổ (Thế)
— Huynh Đệ Hợi Thủy
– – Quan Quỷ Sửu Thổ
— Tử Tôn Mão Mộc (Ứng)

ĐỊA THỦY SƯ

– – Phụ Mẫu Dậu Kim (Ứng)
– – Huynh Đệ Hợi Thủy
– – Quan Quỷ Sửu Thổ
– – Thê Tài Ngọ Hỏa (Thế)
— Quan Quỷ Thìn Thổ
– – Tử Tôn Thân Kim

Đó là 8 quẻ thuộc cung Khảm. Cung Khảm ngũ hành thuộc Thủy.

7. CUNG CẤN

1. CẤN VI SƠN
2. SƠN HỎA BÔN
3. SƠN THIÊN ĐẠI SÚC
4. SƠN TRẠCH TỐN
5. HỎA TRẠCH KHÊ
6. THIÊN TRẠCH LÝ
7. PHONG TRẠCH TRUNG PHU
8. PHONG SƠN TIỆM

CẤN VI SƠN

— Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
– – Thê Tài Tý Thủy
– – Huynh Đệ Tuất Thổ
— Tử Tôn Thân Kim (Ứng)
– – Phụ Mẫu Ngọ Hỏa
– – Huynh Đệ Thìn Thổ

SƠN HỎA BÔN

— Quan Quỷ Dần Mộc
– – Thê Tài Tý Thủy
– – Huynh Đệ Tuất Thổ (Ứng)
— Thê Tài Hợi Thủy
– – Huynh Đệ Sửu Thổ
— Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)

SƠN THIÊN ĐẠI SÚC

— Quan Quỷ Dần Mộc
– – Thê Tài Tý Thủy (Ứng)
– – Huynh Đệ Tuất Thổ
— Huynh Đệ Thìn Thổ
— Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
— Thê Tài Tý Thủy

SƠN TRẠCH TỔN

— Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
– – Thê Tài Tý Thủy
– – Huynh Đệ Tuất Thổ
– – Huynh Đệ Sửu Thổ (Thế)

— Quan Quỷ Mão Mộc
— Phụ Mẫu Tỵ Hỏa

HỎA TRẠCH KHUÊ

— Phụ Mẫu Tỵ Hoả
– – Huynh Đệ Mùi Thổ
— Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
– – Huynh Đệ Sửu Thổ
— Quan Quỷ Mão Mộc
— Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)

THIÊN TRẠCH LÝ

— Huynh Đệ Tuất Thổ
— Tử Tôn Thân Kim (Thế)
— Phụ Mẫu Ngọ Hỏa
– – Huynh Đệ Sửu Thổ
— Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
— Phụ Mẫu Tỵ Hỏa

PHONG TRẠCH TRUNG PHU

— Quan Quỷ Mão Mộc
— Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
– – Huynh Đệ Mùi Thổ (Thế)
– – Huynh Đệ Sửu Thổ
— Quan Quỷ Mão Mộc
— Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)

PHONG SƠN TIỆM

— Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
— Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
– – Huynh Đệ Mùi Thổ
— Tử Tôn Thân Kim (Thế)
– – Phụ Mẫu Ngọ Hỏa
– – Huynh Đệ Thìn Thổ

 

Đó là 8 quẻ thuộc cung Cấn. Cung Cấn thuộc Thổ.

8. CUNG KHÔN

1. KHÔN VI ĐỊA
2. ĐỊA LÔI PHỤC
3. ĐỊA TRẠCH LÂM
4. ĐỊA THIÊN THÁI
5. LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG
6. TRẠCH THIÊN QUẢI
7. THỦY THIÊN NHU
8. THỦY ĐỊA TỶ
KHÔN VI ĐỊA

– – Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
– – Thê Tài Hợi Thủy
– – Huynh Đệ Sửu Thổ
– – Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
– – Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
– – Huynh Đệ Mùi Thổ

ĐỊA LÔI PHỤC

– – Tử Tôn Dậu Kim
– – Thê Tài Hợi Thủy
– – Huynh Đệ Sửu Thổ (Ứng)
– – Huynh Đệ Thìn Thổ
– – Quan Quỷ Dần Mộc
— Thê Tài Tý Thủy (Thế)

ĐỊA TRẠCH LÂM

– – Tử Tôn Dậu Kim
– – Thê Tài Hợi Thủy (Ứng)
– – Huynh Đệ Sửu Thổ
– – Huynh Đệ Sửu Thổ
– – Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
— Phụ mẫu Tỵ Hỏa

ĐỊA THIÊN THÁI

– – Tử Tôn Dậu Kim (Ứng)
– – Thê Tài Hợi Thủy
– – Huynh Đệ Sửu Thổ
— Huynh Đệ Thìn Thổ (Thế)
— Quan Quỷ Dần Mộc
— Thê Tài Tý Thủy

LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG

– – Huynh Đệ Tuất
– – Tử Tôn Thân Kim
— Phụ Mẫu Ngọ Hỏa (Thế)
— Huynh Đệ Thìn Thổ
— Quan Quỷ Dần Mộc
— Thê Tài Tý Thủy (Ứng)

TRẠCH THIÊN QUẢI

– – Huynh Đệ Mùi Thổ
— Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
— Thê Tài Hợi Thủy
— Huynh Đệ Thìn Thổ
— Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
— Thê Tài Tý Thủy

THỦY THIÊN NHU

– – Thê Tài Tý Thủy
— Huynh Đệ Tuất
– – Tử Tôn Thân Thế (Thế)
— Huynh Đệ Thìn
— Quan Quỷ Dần
— Thê Tài Tý Thủy (Ứng)

THỦY ĐỊA TỶ

– – Thê Tài Tý Thuỷ (Ứng)
— Huynh Đệ Tuất Thổ
– – Tử Tôn Thân Kim
– – Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
– – Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
– – Huynh Đệ Mùi Thổ

 

Đó là 8 quẻ thuộc cung Khôn. Cung Khôn ngũ hành thuộc Thổ.

 

Leave a Reply